Từ điển Thiều Chửu
鐐 - liêu
① Cái khoá sắt. Một thứ đồ hình dùng để khoá chân người tù.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鐐 - liêu
Một tên chỉ chất bạch kim — Vòng sắt thật nặng, khoá vào chân người tù thời xưa.